hướng dẫn nhập học
năng lực tuyển dụng
Phòng | Dung tích | kỳ học | trình độ mua lại | khi tốt nghiệp tiêu đề được đưa ra |
---|---|---|---|---|
Khoa Vật lý trị liệu | 40 người | 4 năm (ban ngày) | Vật lý trị liệu đủ điều kiện kỳ thi quốc gia yêu cầu tuyển sinh cao học | Bằng đại học |
Khoa trị liệu nghề nghiệp | 40 người | 4 năm | Đủ điều kiện thi quốc gia trị liệu nghề nghiệp yêu cầu tuyển sinh cao học | Bằng đại học |
Khoa Khoa học Ngôn ngữ và Thính giác | 40 người | 4 năm (ban ngày) | đủ điều kiện kiểm tra quốc gia nhà nghiên cứu bệnh học ngôn ngữ yêu cầu tuyển sinh cao học | Bằng đại học |
Lịch thi đầu vào (chung cho tất cả các khoa)
kỳ thi tuyển sinh AO
Hạng mục thi tuyển sinh | kỳ thi tuyển sinh AO |
---|---|
Thời gian nhập cảnh (phải đến) | Ngày 3 tháng 7 năm 2020 (thứ Hai) đến ngày 20 tháng 12 năm 2020 (thứ Tư) |
Ngày lựa chọn AO (thông báo khi cần) | Thông báo cá nhân sau khi nhận được các mục |
Hạn chót nộp đơn (phải đến) | Ứng viên đã được phép nộp đơn sẽ được thông báo riêng |
Thông báo kết quả (chuyển phát nhanh) | Thông báo trong vòng một tuần kể từ ngày hết hạn nộp đơn |
Thời hạn làm thủ tục nhập học | [Giai đoạn 1] Thông báo chấp nhận trong vòng 2 tuần [Vòng hai] Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 *Những ứng viên thành công sau tháng 12 sẽ được thông báo riêng |
Phòng thi | trường chính |
* Để biết chi tiết về kỳ thi tuyển sinh AOđâyVui lòng tham khảo.
Kỳ thi tuyển sinh giới thiệu trường được chỉ định
Hạng mục thi tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh vào trường được chỉ định (Học kỳ I) | Kỳ thi tuyển sinh vào trường được chỉ định (kỳ thứ hai) |
---|---|---|
Thời gian nộp đơn (phải đến) | Thứ Hai, ngày 2 tháng 10 đến Thứ Tư, ngày 11 tháng 10 năm 2023 | Ngày 2 tháng 10 (thứ Hai) đến ngày 8 tháng 11 (thứ Tư), năm Reiwa thứ 5 |
ngày kiểm tra | Thứ Bảy, ngày 14 tháng 10 | thứ bảy, ngày 11 tháng 11 |
Thông báo kết quả (chuyển phát nhanh) | Thứ Năm, ngày 19 tháng 10 | Thứ Năm, ngày 16 tháng 11 |
Thời hạn làm thủ tục nhập học | [1] Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 [Thứ hai] Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 | [1] Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 [Thứ hai] Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 |
Phòng thi | Trường chính/Hiroshima/Okinawa | Trường chính/Hiroshima/Okinawa |
Kỳ thi tuyển sinh khuyến nghị chung
Hạng mục thi tuyển sinh | Khuyến nghị chung Kỳ thi tuyển sinh (Kỳ I) | Kỳ thi tuyển sinh khuyến nghị chung (kỳ thứ hai) | Khuyến nghị chung Kỳ thi tuyển sinh (Kỳ III) |
---|---|---|---|
Thời gian nộp đơn (phải đến) | Thứ Hai, ngày 2 tháng 10 đến Thứ Tư, ngày 11 tháng 10 năm 2023 | Ngày 2 tháng 10 (thứ Hai) đến ngày 8 tháng 11 (thứ Tư), năm Reiwa thứ 5 | Ngày 2 tháng 10 (thứ Hai) đến ngày 6 tháng 12 (thứ Tư), năm Reiwa thứ 5 |
ngày kiểm tra | Thứ Bảy, ngày 14 tháng 10 | thứ bảy, ngày 11 tháng 11 | thứ bảy, ngày 9 tháng 12 |
Thông báo kết quả (chuyển phát nhanh) | Thứ Năm, ngày 19 tháng 10 | Thứ Năm, ngày 16 tháng 11 | thứ năm, ngày 14 tháng 12 |
Thời hạn làm thủ tục nhập học | [1] Thứ Sáu, ngày 27 tháng 10 [Thứ hai] Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 | [1] Thứ Sáu, ngày 24 tháng 11 [Thứ hai] Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 | Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 |
Phòng thi | Trường chính/Hiroshima/Okinawa | Trường chính/Hiroshima/Okinawa | Trường chính/Hiroshima |
Kỳ thi tuyển sinh chung
Hạng mục thi tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh chung (Kỳ I) | Kỳ thi tuyển sinh chung (kỳ 2) | Kỳ thi tuyển sinh chung (Kỳ III) | Kỳ thi tuyển sinh chung (Kỳ IV) |
---|---|---|---|---|
Thời gian nộp đơn (phải đến) | Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 2024 ~Ngày 17 tháng 1 (Thứ Tư) | Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 2024 ~Thứ ba, ngày 6 tháng 2 | Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 2024 ~Thứ ba, ngày 27 tháng 2 | Thứ tư, ngày 10 tháng 1 năm 2024 ~Ngày 12 tháng 3 (Thứ Ba) |
ngày kiểm tra | thứ bảy, ngày 20 tháng 1 | 9 tháng 2 (thứ sáu) | Thứ sáu, ngày 1 tháng 3 | thứ sáu, ngày 15 tháng 3 |
Thông báo kết quả (chuyển phát nhanh) | Thứ năm, ngày 25 tháng 1 | 14 tháng 2 (Thứ Tư) | 5 tháng 3 (Thứ Ba) | 19 tháng 3 (Thứ Ba) |
Thời hạn làm thủ tục nhập học | Ngày 2 tháng 2 (Thứ Sáu) | Thứ năm, ngày 22 tháng 2 | thứ năm, ngày 14 tháng 3 | 25 tháng 3 (Thứ Hai) |
Phòng thi | Trường chính/Hiroshima | Trường chính/Hiroshima | trường chính | trường chính |
Kỳ thi tuyển sinh học bổng nâng cao nghề nghiệp
Hạng mục thi tuyển sinh | Kỳ thi tuyển sinh học bổng nâng cao nghề nghiệp |
---|---|
Thời gian nộp đơn (phải đến) | Cùng ngày và địa điểm với Kỳ thi tuyển sinh khuyến nghị chung và Kỳ thi tuyển sinh chung (cho đến khi đạt được năng lực) |
ngày kiểm tra | |
Thông báo kết quả (ngày giao hàng nhanh) | |
Thời hạn làm thủ tục nhập học | |
Phòng thi |
* Để biết chi tiết về kỳ thi tuyển sinh cho học bổng thăng tiến nghề nghiệpđâyVui lòng tham khảo.